Bảng 1. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA HỌC
|
SỐ SINH VIÊN NHẬP HỌC
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
|
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp/ nhập học (%)
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình khá
|
Trung bình
|
Tổng
|
2008 - 2012
|
266
|
17
|
188
|
31
|
-
|
236
|
88,7
|
7,2%
|
79,7%
|
13,1%
|
-
|
2009 - 2013
|
257
|
20
|
181
|
30
|
1
|
232
|
90,3
|
8,6%
|
78%
|
12,9%
|
0,5%
|
2010 - 2014
|
260
|
27
|
183
|
32
|
0
|
242
|
93,1
|
11,2%
|
75,6%
|
13,2%
|
-
|
2011 - 2015
|
266
|
23
|
150
|
27
|
0
|
200
|
75,2
|
11,5%
|
75%
|
13,5%
|
-
|
2012 - 2016
|
206
|
20
|
123
|
20
|
1
|
164
|
79,6
|
12,2%
|
75%
|
12,2%
|
0,6%
|
Tổng
|
1.225
|
107
|
825
|
140
|
2
|
1.074
|
87,67
|
9,96%
|
76,8%
|
13,03%
|
0,01%
|
Source: Office of Academic Affairs and Office of Educational Testing and Quality Assurance (2017).
Bảng 2. TỶ LỆ TỐT NGHIỆP VÀ THÔI HỌC GIAI ĐOẠN 2008-2016
KHÓA HỌC
|
TỔNG SỐ SINH VIÊN
|
% NHẬN BẰNG TỐT NGHIỆP
|
% THÔI HỌC
|
3 NĂM
|
4 NĂM
|
>4 NĂM
|
1 NĂM
|
2 NĂM
|
3 NĂM
|
>4 NĂM
|
2012-2016
|
206
|
|
79,6
|
-
|
|
|
0,00
|
|
2011-2015
|
266
|
|
75,1
|
5,2
|
|
|
4,85
|
|
2010-2014
|
260
|
|
93,1
|
2,7
|
|
|
4,96
|
|
2009-2013
|
257
|
|
90,3
|
7,4
|
|
|
5,05 3,42
|
|
2008-2012
|
266
|
|
88,7
|
6,8
|
|
|
6,76 7,84
|
|
Nguồn: Office of Academic Affairs (2017).
Bảng 3 KẾT QUẢ KHẢO SÁT CỰU SINH VIÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
NĂM KHẢO SÁT
|
TỶ LỆ CÓ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP (%)
|
06 tháng
|
6-12 tháng
|
1-2 năm
|
> 2 năm
|
2012
|
75,0
|
25,0
|
-
|
|
2013
|
66,0
|
34,0
|
-
|
|
2016
|
93,1
|
6,4
|
0,5
|
|
Nguồn: Kết quả khảo sát cựu sinh viên (2012, 2013, 2016).
Biểu đồ 3: PHÂN BỐ VIỆC LÀM CỦA CỰU SINH THEO VỊ TRÍ CÔNG TÁC
Nguồn: Kết quả khảo sát cựu sinh viên 2012, 2013, 2016.
Biểu đồ 4. MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA CÔNG VIỆC VỚI CHUYÊN NGÀNH ĐƯỢC ĐÀO TẠO
Nguồn: Khảo sát cựu sinh viên (2016)
Biểu đồ 5. MỨC THU NHẬP TRUNG BÌNH CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
Nguồn: Khảo sát cựu sinh viên (2016).